Cách viết CV bằng tiếng Trung

Hãy cùng học tiếng Trung online Zhong Ruan tìm hiểu cách viết CV bằng tiếng Trung như thế nào nhé!

1. Từ vựng

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Pinyin

Thông tin cá nhân 

Họ tên

姓名

xìngmíng

Bí danh

别名

biémíng

Ngày sinh

出生日期 

chūshēng rìqí 

Quê quán

籍贯 

jíguàn 

Tỉnh

shěng

Thành phố

shì

Huyện

xiàn

Dân tộc

民族

mínzú

Quốc tịch

国籍

guójí

Địa chỉ

地址

dìzhǐ

Đường

街/路

jiē/lù

Khu phố

Số điện thoại

电话

diànhuà

Giới tính

性别

xìngbié

Nam

nán

Nữ

Tình trạng hôn nhân

婚姻状况 

hūnyīn zhuàngkuàng 

Đã kết hôn

已婚

yǐ hūn

Độc thân

未婚

wèihūn

Ly thân

离异

líyì

CMND/CCCD

身份证号码

shēnfèn zhèng hàomǎ

Học vấn

Học vấn

学历

xuélì

Chuyên ngành

专业

zhuānyè

Khóa học bồi dưỡng

进修课程 

jìnxiū kèchéng 

Hoạt động ngoại khóa

课外活动 

kèwài huódòng 

Hoạt động thể thao

体育活动

tǐyù huódòng

Hoạt động giải trí

娱乐活动

yúlè huódòng

Hoạt động học thuật

学术活动 

xuéshù huódòng 

Hoạt động xã hội

社会活动

shèhuì huódòng

Giải thưởng

奖励

jiǎnglì

Học bổng

奖学金 

jiǎngxuéjīn 

Sinh viên 3 tốt

三好学生 

sān hào xuéshēng 

Hội Sinh viên

学生会 

xuéshēnghuì 

Năm học

学年

xuénián

Học kỳ

学期

xuéqí

Điểm số

分数 

fēnshù 

Lớp trưởng

班长 

bānzhǎng 

Lớp phó

副班长 

fù bānzhǎng 

Lớp phó học tập

学习委员

xuéxí wěiyuán

Lớp phó văn thể

文娱委员 

wényú wěiyuán 

Lớp phó thể dục

体育委员 

tǐyù wěiyuán 

Lớp phó lao động

劳动委员 

láodòng wěiyuán 

Bí thư

书记

shūjì

Học vị

学位

xuéwèi

Tiến sĩ

博士

bóshì

Thạc sĩ

硕士

shuòshì

Cử nhân

学士

xuéshì

Học sinh

学生

xuéshēng

Nghiên cứu sinh

研究生 

yánjiūshēng 

Du học sinh

留学生

liúxuéshēng

Sinh viên mới tốt nghiệp

毕业生

bìyè shēng

Kinh nghiệm làm việc

Hoàn thành

完成

wánchéng

Thành tích

工作成就/业绩

gōngzuò chéngjiù/yèjī

Thích hợp với

适应于

shìyìng yú

Sở trường

善于

shànyú

Quản lý

管理

guǎnlǐ

Phân tích

分析

fēnxī

Hỗ trợ

辅助

fǔzhù

Được thăng chức lên

被提升为

bèi tíshēng wèi

Được đề cử

被提名为

bèi tímíng wèi

Biểu hiện

表现

biǎoxiàn

Xử lý

处理

chǔlǐ

Kiểm soát

控制

kòngzhì

Chi phí

成本/费用

chéngběn/fèiyòng

Tạo ra

创造

chuàngzào

Giảm bớt

减少

jiǎnshǎo

Chứng minh

证明

zhèngmíng

Thiết kế

设计

shèjì

Chỉ dẫn/ Chỉ đạo

指导

zhǐdǎo

Gấp đôi

加倍

jiābèi

Trách nhiệm công việc

职责

zhízé

Mở rộng

扩大

kuòdà

Xuất nhập khẩu

进出口

jìn chūkǒu

Sử dụng

采用/引进

cǎiyòng/yǐnjìn

Lãnh đạo

领导

lǐngdǎo

Thành thạo

精通

jīngtōng

Khắc phục

克服

kèfú

Chấp hành, thực hiện

执行/履行

zhíxíng/lǚxíng

Chức vụ

职位

zhíwèi

Lợi nhuận

利润

lìrùn

Đạt được

达到

dádào

Giải quyết

解决

jiějué

Mục tiêu

目标

mùbiāo

Phiên dịch

翻译

fānyì

Du lịch

旅行

lǚxíng

Có giá trị

有价值

yǒu jiàzhí

Phẩm chất cá nhân

Chủ động

主动

Zhǔdòng

Tính thích nghi cao

适应性强

shìyìng xìng qiáng

Nhanh nhẹn

灵巧

língqiǎo

Dám nghĩ dám làm

有进取心

yǒu jìnqǔ xīn

Có tham vọng

有雄心壮志

yǒu xióngxīn zhuàngzhì

Hòa nhã dễ gần

和蔼可亲

hé’ǎikěqīn

Giỏi phân tích

善于分析

shànyú fēnxī

Có khả năng tiếp thu nhanh

有理解力

yǒu lǐjiě lì

Làm việc cẩn thận

办事仔细

bànshì zǐxì

Chính trực

正直

zhèngzhí

Rộng lượng

宽厚

kuānhòu

Nghiêm túc

认真

rènzhēn

Có tinh thần hợp tác

有合作精神

yǒu hézuò jīngshén

Có khả năng sáng tạo

富创造力

fù chuàngzào lì

Tinh thần cống hiến

有奉献精神

yǒu fèngxiàn jīngshén

Tận lực công việc

尽职

jìnzhí

Tháo vát

精悍

jīnghàn

Giao tiếp tốt

善于沟通

shànyú gōutōng

Khách quan

客观

kèguān

Khiêm tốn

虚心

xūxīn

Thực tế

实际

shíjì

Chịu trách nhiệm

负责

fùzé

Nội dung khác

Mục tiêu nghề nghiệp

职业目标

Zhíyè mùbiāo

Vị trí ứng tuyển

申请职位 

shēnqǐng zhíwèi 

Để công việc chuyên nghiệp hơn

为更专门的工作 

wèi gèng zhuānmén de gōngzuò 

Để tương lai thăng tiến

为晋升的前途 

wèi jìnshēng de qiántú 

Để trách nhiệm công việc cấp cao hơn

为更高层次的工作责任 

wèi gèng gāo céngcì de gōngzuò zérèn 

Để mở rộng kinh nghiệm làm việc

为扩大工作经验 

wèi kuòdà gōngzuò jīngyàn 

Do công ty phá sản

由于公司倒闭 

yóuyú gōngsī dǎobì 

Do hợp đồng hết hạn

由于雇用期满

yóuyú gùyòng qí mǎn

Có được cơ hội làm việc mang tính thử thách hơn

获得的更有挑战性的工作机会 

huòdé de gèng yǒu tiǎozhàn xìng de gōngzuò jīhuì 

Tìm công việc tốt hơn

找到了更好的工作 

zhǎodàole gèng hǎo de gōngzuò

2. Cách viết CV

  • Thông tin cá nhân 个人信息: 

Bao gồm các thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, số điện thoại, địa chỉ liên lạc. Các thông tin này sẽ giúp nhà tuyển dụng dễ dàng liên hệ với ứng viên khi đạt yêu cầu.

Chú ý: Địa chỉ email nghiêm túc, dùng thường xuyên. Chèn ảnh phù hợp với vị trí ứng tuyển, nhìn thấy khuôn mặt trực diện.

  • Học vấn 教育背景: 

Tóm tắt ngắn gọn về quá trình học tập của bạn bao gồm thời điểm nhập học, tốt nghiệp, tên trường, chuyên ngành và thông tin mô tả thêm như điểm trung bình (GPA). 

Lưu ý: Chỉ nên thêm các đề án, nghiên cứu khoa học nếu có…(có liên quan đến vị trí ứng tuyển). và một số khoá học nâng cao kỹ năng, đào tạo nghiệp vụ (nếu có). Không nêu quá trình học tập cấp 1, cấp 2

  • Kinh nghiệm làm việc 工作经验:

Trình bày về quá trình làm việc của bạn đã trải qua như thế nào . Bạn đã từng làm việc công ty nào, đảm nhận vị trí nào, trách nhiệm chuyên môn là gì ? Mô tả ngắn ngọn về công việc chính, súc tích nhưng đầy đủ. Đồng thời, đưa ra thành tựu và kỹ năng hoặc kinh nghiệm đạt được trong quá trình làm việc. 

Lưu ý: Nên liệt kê theo thứ tự thời gian, công việc làm gần đây nhất nêu trước các công việc trước đó. Đưa ra minh chứng cụ thể, hoặc số liệu xác thực ( ví dụ doanh thu tăng bao nhiêu %, kiếm về bao nhiêu khách hàng …). Chọn lọc các công việc ghi trong CV, nên có liên quan đến vị trí đang ứng tuyển. Không nêu các công việc làm ngắn hạn (ít hơn 6 tháng) ngoại trừ khoá thực tập. Đưa quá chi tiết những công việc nhỏ nhặt như (in tờ rơi, pha trà, ….). 

  • Hoạt động ngoại khóa 课外活动:

Nếu bạn là sinh viên mới ra trường hoặc chưa có nhiều kinh nghiệm để viết vào CV, thì mục hoạt động ngoại khoá càng quan trọng, bởi nó thể hiện sự năng động và tiềm năng của bạn như thế nào.

Lưu ý: Nên liệt kê các hoạt động cộng đồng, thiện nguyện và Nnu vai trò, trách nhiệm của bản thân trong các hoạt động đó. Không liệt kê các hoạt động giải trí cá nhân, theo sở thích.

3. CV Mẫu

P4BSbJVMDscCjI5O2YSOtWZyizSHYGY46Xt0roQZDLZ67VYfseIQvDYMFPRoUBetbQs46JdPGMeLetvoot4Cwbi1acHQDYB10 zSIjeCw80hMFTP TWh4 p2ioxmm Hu9Hlwd6yr

uwrhwmxtvzwtuddf3qvftaflkthtsg4m8q9paqwgvn4f8vuhw mbd zaqdlcbqfogbcciwwtlblg6mfefi4adr9cdtcejjkmbdjd9p anly2 ktyirzj5mzdy2ezz7eicja4y4oc

 

——————————————————————-

TIẾNG TRUNG ONLINE ZHONG RUAN

Dẫn Đầu Xu Hướng Online 

Hotline: 0979949145

Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan

Website: https://zhongruan.edu.vn/

Email: [email protected]

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *