Bất động sản đã và đang đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong cả kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Khái niệm bất động sản bao gồm các tài sản như đất đai, nhà ở, tòa nhà thương mại và công nghiệp. Trong kinh tế, bất động sản không chỉ là nguồn tài sản có giá trị lớn, mà còn góp phần tạo ra nguồn thu nhập vô cùng quan trọng thông qua việc cho thuê, mua bán, và phát triển dự án.
Ngoài ra, bất động sản còn có tầm quan trọng đặc biệt trong xã hội. Nhà ở đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người – nơi để sinh sống và an cư. Sự phát triển của ngành bất động sản ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cuộc sống của cộng đồng, góp phần xây dựng các khu đô thị hiện đại và bền vững. Ngoài ra, bất động sản thương mại đóng góp vào sự phát triển của ngành thương mại và dịch vụ, tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thúc đẩy hoạt động kinh doanh.
Vì sao phải biết tiếng Trung trong lĩnh vực bất động sản?
Việc nắm vững từ vựng liên quan đến bất động sản trong tiếng Trung là vô cùng quan trọng đối với những người hoạt động trong lĩnh vực này, bao gồm cả các nhà đầu tư, nhà phát triển dự án, chuyên viên môi giới, và người mua bán bất động sản.
Thông qua việc hiểu rõ và sử dụng chính xác các thuật ngữ, người tham gia vào thị trường bất động sản có khả năng tương tác và giao dịch hiệu quả với các đối tác trong nước và quốc tế. Nắm vững từ vựng cũng giúp tránh những hiểu lầm hoặc rủi ro trong các thỏa thuận, hợp đồng và giao dịch.
Hơn nữa, việc hiểu biết về từ vựng bất động sản cũng giúp người học có cái nhìn tổng quan về ngành này, từ quy trình mua bán, cho thuê đến pháp lý và phát triển dự án. Điều này giúp họ đưa ra những quyết định thông minh liên quan đến đầu tư và kinh doanh bất động sản.
Trong bối cảnh ngày càng tăng của thị trường bất động sản, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực này không chỉ là một lợi thế mà còn là yếu tố quyết định cho sự thành công và phát triển bền vững.

Từ vựng cơ bản về Bất động sản trong tiếng Trung
Các loại bất động sản
- 房屋 (fángwū) – Nhà ở
- 房子 (fángzi) – Nhà
- 公寓楼 (gōngyù lóu) – Tòa nhà chung cư
- 住宅区 (zhùzhái qū) – Khu dân cư
- 农舍 (nóngshè) – Nhà nông thôn
- 商业地产 (shāngyè dìchǎn) – Bất động sản thương mại
- 商场 (shāngchǎng) – Trung tâm thương mại
- 办公楼 (bàngōng lóu) – Tòa nhà văn phòng
- 酒店 (jiǔdiàn) – Khách sạn
- 零售店铺 (língshòu diànpù) – Cửa hàng bán lẻ
- 土地 (tǔdì) – Đất đai
- 农田 (nóngtián) – Ruộng đất nông nghiệp
- 建地 (jiàndì) – Đất để xây dựng
- 工业用地 (gōngyè yòngdì) – Đất công nghiệp
- 商业用地 (shāngyè yòngdì) – Đất thương mại
- 公寓 (gōngyù) – Căn hộ chung cư
- 单元楼 (dānyuán lóu) – Tòa nhà chung cư
- 楼层 (lóucéng) – Tầng
- 电梯 (diàntī) – Thang máy
- 公寓小区 (gōngyù xiǎoqū) – Khu chung cư
- 别墅 (biéshù) – Biệt thự
- 花园别墅 (huāyuán biéshù) – Biệt thự có vườn
- 豪华别墅 (háohuá biéshù) – Biệt thự sang trọng
- 度假别墅 (dùjià biéshù) – Biệt thự nghỉ dưỡng
Thuật ngữ quan trọng
- 房价 (fángjià) – Giá nhà
- 房屋价格 (fángwū jiàgé) – Giá bất động sản
- 市场价 (shìchǎng jià) – Giá trị thị trường
- 房价波动 (fángjià bōdòng) – Biến động giá nhà
- 租金 (zūjīn) – Tiền thuê nhà
- 租赁费 (zūlìn fèi) – Phí thuê nhà
- 租金合同 (zūjīn hétóng) – Hợp đồng thuê nhà
- 定金 (dìngjīn) – Tiền đặt cọc
- 抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn) – Vay thế chấp
- 抵押房屋 (dǐyā fángwū) – Tài sản thế chấp
- 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Lãi suất vay
- 房产证 (fángchǎn zhèng) – Giấy chứng nhận sở hữu nhà
- 不动产证书 (bùdòngchǎn zhèngshū) – Chứng chỉ sở hữu bất động sản
- 产权证书 (chǎnquán zhèngshū) – Chứng nhận quyền sở hữu
- 开发商 (kāifāshāng) – Nhà phát triển dự án
- 土地开发商 (tǔdì kāifāshāng) – Nhà phát triển đất đai
- 房地产开发商 (fángdìchǎn kāifāshāng) – Nhà phát triển bất động sản
- 中介公司 (zhōngjiè gōngsī) – Công ty môi giới bất động sản
- 房地产中介 (fángdìchǎn zhōngjiè) – Môi giới bất động sản
- 房屋代理 (fángwū dàilǐ) – Đại lý bất động sản

Từ vựng liên quan đến giao dịch Bất động sản
Mua bán và cho thuê
- 购买 (gòumǎi) – Mua
- 购房 (gòufáng) – Mua nhà
- 购地 (gòudì) – Mua đất
- 购商铺 (gòu shāngpù) – Mua cửa hàng
- 出售 (chūshòu) – Bán
- 房屋出售 (fángwū chūshòu) – Bán nhà
- 土地出售 (tǔdì chūshòu) – Bán đất
- 转让 (zhuǎnràng) – Nhượng lại
- 租赁 (zūlìn) – Cho thuê
- 租房 (zūfáng) – Thuê nhà
- 租地 (zūdì) – Thuê đất
- 租商铺 (zū shāngpù) – Thuê cửa hàng
- 租赁合同 (zūlìn hétóng) – Hợp đồng thuê
- 租赁协议 (zūlìn xiéyì) – Thỏa thuận thuê
- 租约 (zūyuē) – Hợp đồng thuê nhà
- 租金支付 (zūjīn zhīfù) – Thanh toán tiền thuê
Các bước trong giao dịch
- 协商 (xiéshāng) – Thương lượng
- 协商条件 (xiéshāng tiáojiàn) – Thương lượng điều kiện
- 协商价格 (xiéshāng jiàgé) – Thương lượng giá cả
- 协商细节 (xiéshāng xìjié) – Thương lượng chi tiết
- 签约 (qiānyuē) – Ký hợp đồng
- 签订合同 (qiāndìng hétóng) – Ký kết hợp đồng
- 合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Chữ ký hợp đồng
- 签字 (qiānzì) – Ký tên
- 付款 (fùkuǎn) – Thanh toán
- 付定金 (fù dìngjīn) – Thanh toán tiền đặt cọc
- 付首付款 (fù shǒufù kuǎn) – Thanh toán tiền trả trước
- 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Thanh toán trả góp
- 过户 (guòhù) – Chuyển nhượng
- 房屋过户 (fángwū guòhù) – Chuyển nhượng nhà
- 土地过户 (tǔdì guòhù) – Chuyển nhượng đất
- 产权过户 (chǎnquán guòhù) – Chuyển nhượng quyền sở hữu
Từ vựng liên quan đến Pháp lý và Quy định
Quyền sở hữu và sử dụng
- 产权 (chǎnquán) – Quyền sở hữu
- 产权证 (chǎnquán zhèng) – Chứng nhận quyền sở hữu
- 全部产权 (quánbù chǎnquán) – Toàn bộ quyền sở hữu
- 分享产权 (fēnxiǎng chǎnquán) – Chia sẻ quyền sở hữu
- 使用权 (shǐyòngquán) – Quyền sử dụng
- 房屋使用权 (fángwū shǐyòngquán) – Quyền sử dụng nhà
- 土地使用权 (tǔdì shǐyòngquán) – Quyền sử dụng đất
- 长期使用权 (chángqī shǐyòngquán) – Quyền sử dụng lâu dài
- 征收 (zhēngshōu) – Thu hồi
- 征收补偿 (zhēngshōu bǔcháng) – Bồi thường sau thu hồi
- 强制征收 (qiángzhì zhēngshōu) – Thu hồi bắt buộc
- 征收政策 (zhēngshōu zhèngcè) – Chính sách thu hồi
Các văn bản và thủ tục
- 合同 (hétóng) – Hợp đồng
- 购房合同 (gòufáng hétóng) – Hợp đồng mua nhà
- 租赁合同 (zūlìn hétóng) – Hợp đồng thuê nhà
- 合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Ký kết hợp đồng
- 法律文件 (fǎlǜ wénjiàn) – Tài liệu pháp lý
- 不动产法律文件 (bùdòngchǎn fǎlǜ wénjiàn) – Tài liệu pháp lý về bất động sản
- 合同文件 (hétóng wénjiàn) – Tài liệu hợp đồng
- 法律规定 (fǎlǜ guīdìng) – Quy định pháp lý
- 不动产登记 (bùdòngchǎn dēngjì) – Đăng ký bất động sản
- 房产登记 (fángchǎn dēngjì) – Đăng ký sở hữu nhà
- 土地登记 (tǔdì dēngjì) – Đăng ký quyền sử dụng đất
- 登记手续 (dēngjì shǒuxù) – Thủ tục đăng ký
Từ vựng về Phát triển và Xây dựng
Xây dựng và thiết kế
- 设计 (shèjì) – Thiết kế
- 建筑设计 (jiànzhù shèjì) – Thiết kế kiến trúc
- 室内设计 (shìnèi shèjì) – Thiết kế nội thất
- 概念设计 (gàiniàn shèjì) – Thiết kế khái niệm
- 建筑材料 (jiànzhù cáiliào) – Vật liệu xây dựng
- 混凝土 (hùnníngtǔ) – Bê tông
- 砖石 (zhuānshí) – Gạch đá
- 钢筋 (gāngjīn) – Thép cốt
- 木材 (mùcái) – Gỗ
Phát triển dự án
- 规划 (guīhuà) – Kế hoạch
- 发展规划 (fāzhǎn guīhuà) – Kế hoạch phát triển
- 建设规划 (jiànshè guīhuà) – Kế hoạch xây dựng
- 土地规划 (tǔdì guīhuà) – Kế hoạch sử dụng đất
- 城市规划 (chéngshì guīhuà) – Quy hoạch đô thị
- 城市发展规划 (chéngshì fāzhǎn guīhuà) – Kế hoạch phát triển đô thị
- 交通规划 (jiāotōng guīhuà) – Kế hoạch giao thông
- 环境规划 (huánjìng guīhuà) – Kế hoạch môi trường
- 建设 (jiànshè) – Xây dựng
- 建设项目 (jiànshè xiàngmù) – Dự án xây dựng
- 建设工程 (jiànshè gōngchéng) – Công trình xây dựng
- 建设阶段 (jiànshè jiēduàn) – Giai đoạn xây dựng
Từ vựng liên quan đến Thị trường Bất động sản
Thị trường và xu hướng
- 市场 (shìchǎng) – Thị trường
- 房地产市场 (fángdìchǎn shìchǎng) – Thị trường bất động sản
- 租赁市场 (zūlìn shìchǎng) – Thị trường cho thuê
- 二手房市场 (èrshǒufáng shìchǎng) – Thị trường nhà cũ
- 趋势 (qūshì) – Xu hướng
- 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường
- 投资趋势 (tóuzī qūshì) – Xu hướng đầu tư
- 房价趋势 (fángjià qūshì) – Xu hướng giá nhà
- 投资 (tóuzī) – Đầu tư
- 房地产投资 (fángdìchǎn tóuzī) – Đầu tư bất động sản
- 土地投资 (tǔdì tóuzī) – Đầu tư đất đai
- 高回报投资 (gāo huíbào tóuzī) – Đầu tư có lợi nhuận cao
Biến động giá và tình hình kinh tế
- 波动 (bōdòng) – Biến động
- 房价波动 (fángjià bōdòng) – Biến động giá nhà
- 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Biến động thị trường
- 经济波动 (jīngjì bōdòng) – Biến động kinh tế
- 经济状况 (jīngjì zhuàngkuàng) – Tình hình kinh tế
- 当前经济状况 (dāngqián jīngjì zhuàngkuàng) – Tình hình kinh tế hiện tại
- 经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh tế
- 经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế
Từ vựng về Phân loại và Tiện ích
Tiện ích xung quanh
- 学校 (xuéxiào) – Trường học
- 小学 (xiǎoxué) – Trường tiểu học
- 中学 (zhōngxué) – Trường trung học cơ sở
- 高中 (gāozhōng) – Trường trung học phổ thông
- 超市 (chāoshì) – Siêu thị
- 超市购物 (chāoshì gòuwù) – Mua sắm tại siêu thị
- 超市促销 (chāoshì cùxiāo) – Khuyến mãi tại siêu thị
- 超市货架 (chāoshì huòjià) – Kệ hàng trong siêu thị
- 公园 (gōngyuán) – Công viên
- 城市公园 (chéngshì gōngyuán) – Công viên đô thị
- 自然公园 (zìrán gōngyuán) – Công viên thiên nhiên
- 公园景色 (gōngyuán jǐngsè) – Phong cảnh công viên
Phân loại theo kích thước và kiểu dáng
- 大小 (dàxiǎo) – Kích thước
- 房屋大小 (fángwū dàxiǎo) – Kích thước nhà
- 土地面积 (tǔdì miànjī) – Diện tích đất
- 建筑规模 (jiànzhù guīmó) – Quy mô xây dựng
- 样式 (yàngshì) – Kiểu dáng
- 建筑样式 (jiànzhù yàngshì) – Kiểu dáng kiến trúc
- 房屋外观 (fángwū wàiguān) – Bề ngoại nội thất của nhà
- 装修风格 (zhuāngxiū fēnggé) – Phong cách trang trí
Trong chủ đề Bất động sản, chúng ta đã tìm hiểu một loạt từ vựng liên quan đến các khía cạnh quan trọng như loại bất động sản, giao dịch, pháp lý, phát triển, thị trường và nhiều khía cạnh khác. Việc nắm vững từ vựng này giúp chúng ta hiểu sâu hơn về ngành bất động sản và thực hiện các hoạt động liên quan một cách hiệu quả.

Việc áp dụng từ vựng tiếng Trung trong thực tế liên quan đến bất động sản có vai trò quan trọng trong việc truyền đạt thông tin, tham gia thảo luận, ký kết hợp đồng, và thực hiện các giao dịch. Hiểu biết sâu rộng về từ vựng trong lĩnh vực này sẽ giúp bạn tự tin và thành công trong việc tương tác và làm việc trong ngành bất động sản.
Tiềm năng phát triển khổng lồ, khả năng sinh lợi dồi dào, Bất động sản (BĐS) là ngành thu hút được nhiều người quan tâm. Tuy nhiên, vẫn còn những tồn tại những nỗi đau mà thị trường cần giải pháp cấp bách: Sự thiếu hụt thông tin – Không có sự kết nối rõ ràng – Chủ sở hữu hay người có nhu cầu về BĐS đểu dễ bị tổn thương và chính chúng ta có thể cũng nằm trong số đó.
Hãy tham khảo website https://bds.net/ một website xây dựng cộng đồng BĐS bền vững với tiêu chí Kết nối – Minh bạch – An toàn. Nền tảng Giải Pháp là Bản đồ số giúp bạn tìm kiếm mọi thông tin liên quan đến sản phẩm trên bản đồ, nơi mà tin đăng không bị trôi đi.