Từ phương vị trong tiếng Trung

Từ phương vị là những danh từ chỉ vị trí, phương hướng. Bao gồm: từ phương vị đơn thuần và từ phương vị hợp thành.

Từ phương vị đơn thuần gồm: 

 

/shàng/

Trên

/xià/

Dưới

/lǐ /

Trong

/wài/

Trong

/zuǒ/

Trái

/yòu/

Phải

/qián/

Trước

/hòu/

Sau

/dōng/

Đông

西

/xī/

Tây

/nán/

Nam

/běi/

Bắc

 

Phía trước từ phương vị đơn thuần thêm 之 /zhī/, 以 /yǐ/, hoặc thêm 面 /miàn/, 边 /biān/, 头 /tóu/, 方 /fāng/ phía sau, hoặc hai từ phương vị đối lập có thể tổ hợp thành từ phương vị hợp thành. Ví dụ: 

 

以上

/yǐshàng/

Trên đây

之前

/zhīqián/

Trước đây

里面

/lǐmiàn/

Bên trong

外边

/wàibian/

Bên ngoài

后头

/hòutou/

Phía sau

前方

/qiánfāng/

Phía trước

左右

/zuǒyòu/

Trái phải

内外

/nèiwài/

Trong ngoài

 

Từ phương vị đơn thuần thông thường không sử dụng riêng lẻ, ngoài những phương pháp sử dụng cố định. Ví dụ:

 

上有老、下有小

/Shàng yǒu lǎo, xià yǒu xiǎo/

Trên có ba mẹ già, dưới có con nhỏ

前怕狼、后怕虎

/Qián pà láng, hòupà hǔ/

Trước sợ sói, sau sợ hổ

 

Từ phương vị hợp thành có thể sử dụng riêng lẻ. Ví dụ: 

 

外头很冷

/Wàitou hěn lěng/

Bên ngoài rất lạnh

东边的房子

/Dōngbian de fángzi/

Căn phòng phía đông

 

Từ phương vị thường được sử dụng phía sau các từ khác, hợp thành cụm từ phương vị, chỉ thời gian, địa điểm. Ví dụ

 

词典在桌子上

/Cídiǎn zài zhuōzi shàng/

Từ điển ở trên bàn.

一年前他们就认识了

/Yī nián qián tāmen jiù rènshíle/

Họ đã biết nhau một năm trước rồi.

 

Từ phương vị và cụm từ phương vị đôi khi có thể trực tiếp làm trạng ngữ. Ví dụ:

 

里面坐

/Lǐmiàn zuò/

Mời vào trong ngồi

海边散步

/Hǎibiān sànbù/

Tản bộ bên bờ biển

 

  Cách sử dụng thông thường của từ phương vị là thể hiện vị trí. Nhưng “上 /shàng/、中 /zhōng/、下 /xià/” đôi khi không thể hiện một vị trí cụ thể, mà là một cách sử dụng mở rộng. Ví dụ:

 

Thể hiện một phương diện nào đó

学习上

/Xuéxí shàng/

Về mặt học tập

生活上

/Shēnghuó shàng/

Trong cuộc sống

Thể hiện điều kiện

在他的帮助下

/Zài tā de bāngzhù xià/

Dưới sự giúp đỡ của anh ấy 

在困难的情况下

/Zài kùnnán de qíngkuàng xià/

Trong những tình huống khó khăn

Thể hiện phạm vi

计划中

/Jìhuà zhōng/

Trong kế hoạch

大学生中

/Dàxuéshēng zhōng/

Trong số các sinh viên đại học

Thể hiện trạng thái hoặc sự việc đang tiếp diễn

工作中

/Gōngzuò zhōng/

Trong khi làm việc

朦胧中

/Ménglóng zhōng/

Trong lúc mơ hồ

Thể hiện giới hạn

三十岁以下

/Sānshí suì yǐxià/

Dưới ba mươi tuổi

一米七以上

/Yī mǐ qī yǐshàng/

Trên một mét bảy

 

  

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *