Mỗi người trong chúng đều mang những tính cách có thể hoàn toàn tương đồng hay trái ngược nhau. Vậy thì hãy cùng Zhong Ruan học ngay từ vựng Tiếng Trung về tính cách con người nhé!
Tham khảo thêm: Tiếng Trung về lĩnh vực nhân sự
Từ |
Pinyin |
Nghĩa |
外向 |
wàixiàng |
Hướng ngoại |
内向 |
nèixiàng |
Hương nội |
活泼 |
huópō |
Hoạt bát |
幽默 |
yōumò |
Hài hước |
坚强 |
jiānqiáng |
Kiên cường, mạnh mẽ |
成熟 |
chéngshú |
Trưởng thành |
真诚 |
zhēnchéng |
Chân thành |
温柔 |
wēnróu |
Dịu dàng |
豪爽 |
háoshuǎng |
Hào phóng, rộng rãi |
害羞 |
hàixiū |
Xấu hổ, thẹn thùng |
耿直 |
gěngzhí |
Ngay thẳng |
好动 |
hǎo dòng |
Hiếu động |
轻松 |
qīngsōng |
Ung dung, thoải mái |
热情 |
rèqíng |
Nhiệt tình, niềm nở |
可爱 |
kě’ài |
Dễ thương |
勇敢 |
yǒnggǎn |
Can đảm, dũng cam |
自信 |
zìxìn |
Tự tin |
独立 |
dúlì |
Độc lập |
果断 |
guǒduàn |
Quyết đoán |
稳重 |
wěnzhòng |
Thận trọng, vững vàng |
善良 |
shànliáng |
Hiền lành, tốt bụng |
自私 |
zìsī |
Ích kỷ |
任性 |
rènxìng |
Bướng bỉnh, buông thả |
自负 |
zìfù |
Kiêu ngạo |
自卑 |
zìbēi |
Tự ti |
虚伪 |
xūwèi |
Đạo đức giả, giả dối |
孤僻 |
gūpì |
Lầm lì, quái gở |
武断 |
wǔduàn |
Độc đoán |
浮躁 |
fúzào |
Nóng nảy, xốc nổi |
多愁善感 |
duōchóushàngǎn |
Đa sầu đa cảm |
冲动 |
chōngdòng |
Bốc đồng |
暴躁 |
bàozào |
Hấp tấp, cáu kỉnh |
倔强 |
juéjiàng |
Ngang ngược, bướng bỉnh |
脆弱 |
cuìruò |
Yếu đuối, mỏng manh |
执著 |
zhízhuó |
Cố chấp |