Khi mới học tiếng Trung, đa phần các bạn sẽ sử dụng 个 để làm lượng từ cho tất cả các danh từ. Tuy sử dụng 个 không sai, nhưng sẽ không được hay, và khiến cho người đọc, người nghe cảm thấy khá cứng nhắc, không được mượt mà, nhất là khi sử dụng trong các bài viết.
Bài viết này học tiếng Trung Zhong Ruan sẽ giúp các bạn nắm rõ hơn về các lượng từ một cách cụ thể, và cách sử dụng sao cho phù hợp theo mỗi loại danh từ nhé !
Tham khảo: tài liệu học tiếng trung cho người mới bắt đầu
CÁC LƯỢNG TỪ THƯỜNG GẶP
1. 个gè
– Cái, con, quả,….. (đa số danh từ đều dùng được với 个)
VD: 一个人 (yí gè rén)
Một người
一个朋友 (yí gè péngyǒu)
Một người bạn
一个字 (yí gè zì)
Một chữ
一个苹果 (yí gè píngguǒ)
Một quả táo
一个想法 (yí gè xiǎngfǎ)
Một ý kiến
2. 块 kuài
Tấm, bánh, mảnh, thỏi, miếng,…. (Lượng từ của đồ vật có hình miếng, tấm)
VD: 一块蛋糕 (yí kuài dàn gāo)
Một miếng bánh ngọt.
一块香皂(yí kuài xiāngzào)
Một bánh xà phòng
3. 只zhī
a, Con (dùng cho động vật)
VD: 一只鸡 (Yì zhī jī)
Một con gà
b, Con, chiếc (dùng cho thuyền, bè)
VD: 一只小船 (Yì zhī xiǎochuán)
Một con thuyền nhỏ
c, Đôi, cặp (dùng cho vật ghép thành đôi)
VD: 两只耳朵 (liǎng zhī ěrduǒ)
Hai lỗ tai
两只手 (liǎng zhī shǒu)
Hai tay, đôi tay
4. 本běn
– Cuốn, vở, quyển, tập (dùng cho sách vở, sổ sách)
VD: 一本书 (Yì běn shū)
Một cuốn sách
5. 辆liàng
– chiếc (dùng cho xe cộ)
VD: 一辆汽车 (Yí liàng qìchē)
Một chiếc xe hơi
一辆自行车 (Yí liàng zìxíngchē)
Một chiếc xe đạp
6. 瓶píng
– Bình, lọ, chai
VD: 一瓶矿泉水 (Yì píng kuàngquán shuǐ)
Một chai nước suối
一瓶啤酒 (Yì píng píjiǔ)
Một chai bia
7. 杯bēi
– Tách, cốc, ly
VD: 一杯水 (Yì bēi shuǐ)
Một ly nước
一杯啤酒 ( Yì bēi píjiǔ )
Một cốc bia
8. 双shuāng
– Đôi (dùng cho những thứ thường đi theo đôi)
VD: 一双鞋 (Yì shuāng xié)
Một đôi giày
一双手 (Yì shuāngshǒu)
Một đôi tay
9. 件jiàn
– Chiếc, kiện, cái (thường là chỉ áo quần, sự việc)
VD: 一件衬衫 (Yí jiàn chènshān)
Một chiếc áo sơ mi
一件裙子(Yí jiàn qúnzi )
Một chiếc váy
一件事 (yí jiàn shì)
Một sự việc
10. 张zhāng
– Trang, tờ, tấm (thường dùng cho giấy, bàn, giường, hoặc dùng cho bộ phận con người: mặt, miệng)
VD: 一张纸 (Yì zhāng zhǐ)
Một tờ giấy
一张桌子 (Yì zhāng zhuōzi)
Một cái bàn
一张脸 (Yì zhāng liǎn)
Một khuôn mặt
11. 碗wǎn
– Bát, chén, tô
VD: 一碗饭 (Yì wǎn fàn)
Một bát cơm
12. 种 zhǒng
– Loại
VD: 两种人 (iǎng zhǒng rén)
Hai loại người
一种花 (yī zhònghuā)
Một loại hoa
一种布 (yī zhǒng bù)
Một loại vải
13. 匹 pǐ
– Thường dùng cho ngựa, lừa
VD: 三匹马 (Sān pǐ mǎ)
Ba con ngựa
两匹骡子 ( liǎng pǐ luózi )
Hai con lừa
14. 头 tóu
– Con, củ (thường dùng cho vật nuôi: trâu, bò,…; còn thực vật: dùng cho tỏi)
VD: 一头牛 ( Yītóu niú )
Một con trâu
一头猪 (yītóu zhū)
Một con lợn
一头蒜 (yītóu suàn)
Một củ tỏi
15. 条 tiáo
– Thường dùng cho những đồ vật con vật thon dài, mảnh dài
VD: 一条鱼 (Yītiáo yú)
Một con cá
一条裤子(yītiáo kùzi)
Một cái quần
一条路 (yītiáo lù)
Một con đường
16. 位 wèi
– Vị (dùng cho người nhưng tôn trọng và lễ phép hơn)
VD: 一位女士 Yī ( yīwèi nǚshì )
Một người phụ nữ
两位客户 (liǎng wèi kèhù)
Hai vị khách hàng
17. 名 míng
– lượng từ chỉ người
VD: 一名医生 (Yī míng yīshēng)
Một người bác sĩ
一名老师 (yī míng lǎoshī)
Một người giáo viên
18. 家 jiā
– Ngôi, hiệu, tiệm, nhà,.. (dùng cho nhà hoặc công ty, xí nghiệp)
VD: 两家饭馆 (Liǎng jiā fàn guǎn)
Hai quán cơm
两家公司 (liǎng jiā gōngsī)
Hai công ty
19. 些 xiē
– Ít, chút (chỉ một lượng không xác định)
VD: 一些纸 (Yīxiē zhǐ)
Vìa tờ giấy
20. 点(儿) diǎn(r)
– Ít, chút (chỉ một lượng không xác định)
VD: 一点(儿)牛奶 (Yīdiǎn (er) niúnǎi)
Một ít sữa
21. 项 xiàng
– Hạng mục, điều khoản (dùng cho những sự vật có phân hạng mục)
VD: 一项项目 (Yī xiàng xiàngmù)
Một dự án
22. 场 cháng
– Trận, cuộc, cơn, đợt (dùng để chỉ quá trình và tần suất, thường dùng cho: mưa gió, thiên tai, bệnh tật)
VD: 一场暴雨 (Yī chǎng bàoyǔ)
Một trận mưa bão
一场病 (yī chǎng bìng)
Một đợt bệnh
一场大战 (yī chǎng dàzhàn)
Một cuộc đại chiến
23. 句 jù
– Câu
VD: 一句话 (yī jù huà)
Một câu nói
24. 段 duàn
– Đoạn, quãng, khúc
VD: 两段木头 (liǎng duàn mùtou)
Hai khúc gỗ
一段时间 (Yīduàn shíjiān)
Một khoảng thời gian
一段路 (Yīduàn lù)
Một đoạn đường
25. 片 piàn
– Tấm, miếng, khối, đám, viên,… (dùng cho những đồ vật phẳng, mỏng tạo thành miếng, viên)
VD: 一片瓦 (Yīpiàn wǎ)
Một viên gạch
– Bãi, đống (mặt đất, mặt nước)
VD: 一片草地 (Yīpiàn cǎodì)
Một bãi cỏ
26. 套 tào
– Bộ (dùng cho những đồ vật tập hợp với nhau tạo nên một bộ, đồ vật theo bộ: sách, phòng, đồ nội thất)
VD: 一套家具 (Yī tào jiājù)
Một bộ dụng cụ gia đình
一套衣服 (yī tào yīfu)
Một bộ quần áo
一套课本 (yī tào kèběn)
Một bộ sách giáo khoa
27. 座 zuò
– Tòa, ngôi, hòn (dùng cho vật thể to, cố định)
VD: 一座山 (Yīzuò shān)
Một hòn núi
一座高楼 (yīzuò gāolóu)
Một tòa nhà lầu
28. 部 bù
– Bộ, tập (thường dùng cho sách vở, phim ảnh)
VD: 两部词典 (liǎng bù cídiǎn)
Hai bộ từ điển
一部电影 (yī bù diànyǐng)
Một bộ phim
29. 群 qún
– bầy, đàn. nhóm
VD: 一群马 (Yīqún mǎ)
Một bầy ngựa
一群人 (yīqún rén)
Một nhóm người
30. 支 zhī
a, que, thanh (dùng cho những vật hình que)
VD: 一支笔 (yī zhī bǐ)
Một ngòi bút
b, đội (dùng cho quân đội)
VD: 一支队伍 (Yī zhī duìwǔ)
Một đội ngũ
c, Bài, bản (dùng cho các bài hát, bản nhạc)
VD: 一支歌 (Yī zhī gē)
Một bài hát
31. 批 pī
– Tập, xấp, tốp (dùng cho sự vật hay người có lượng lớn)
VD: 一批纸张 (Yī pī zhǐzhāng)
Một xấp giấy
一批人 (yī pī rén)
Một tốp người
32. 篇 piān
– Trang, tờ, bài, quyển
VD: 一篇论文 (Yī piān lùnwén)
Một bài luận văn
一篇文章 (yī piān wénzhāng)
Một bài văn
33. 番 fān
– Hồi, lần, phen
VD: 一番风雨 (Yī fān fēngyǔ )
Một hồi (phen) mưa gió
三番五次 (sān fān wǔ cì)
Năm lần bảy lượt
研究一番 (yán jiū yī fān)
Nghiên cứu một hồi
34. 股 gǔ
– Luồng, dòng, mùi (dùng cho hương vị, mùi vị, thể khí,…)
VD: 一股香味 (Yī gǔ xiāngwèi)
Một mùi thơm
一股热气 (yī gǔ rèqì)
Một luồng khí nóng
35. 首 shǒu
– Bài (dùng cho bài thơ, bài hát)
VD: 一首歌 (yī shǒu gē)
Một bài hát
36. 声 shēng
– Tiếng
VD: 一声炮响 (yī shēng pào xiǎng)
Một tiếng pháo nổ
37. 颗 kē
– hạt, hòn, viên
VD: 一颗珠子 (Yī kē zhūzi)
Một viên ngọc
一颗黄豆 (yī kē huángdòu)
Một hạt đậu nành
38. 组 zǔ
– Tổ nhóm, chùm, cụm
VD: 一组学生 (yī zǔ xuéshēng)
Một nhóm học sinh
39. 盏 zhǎn
– cái, chiếc, ngọn (dùng cho đèn)
VD: 一盏灯 (Yī zhǎn dēng )
Một ngọn đèn
40. 口 kǒu
– Con, cái (dùng để chỉ số người, dân số hoặc chỉ những con vật nuôi, những thứ tương tự miệng người)
VD: 一家三口人(yī jiā sān kǒu rén)
Một nhà ba người
两口猪 (Liǎngkǒu zhū)
Hai con lợn
41. 把 bǎ
– Con, cây, chiếc (dùng cho vật có tay cầm, cán)
VD: 一把刀 (yī bǎ dāo)
Một con dao
一把扇子(Yī bǎ shànzi)
Một cây quạt
– Vốc, nắm
VD: 一把米 (Yī bǎ mǐ)
Một nắm gạo
一把韭菜 (yī bǎ jiǔcài)
Một nắm rau hẹ
42. 间 jiān
– Gian, buồng, phòng
VD: 一间卧室 (Yī jiàn wòshì)
Một phòng ngủ
43. 笔 bǐ
– Món, khoản, số
VD: 一笔钱 (Yī bǐ qián)
Một khoản tiền
三笔账 (sān bǐ zhàng)
Ba món nợ
44. 所 suǒ
– Ngôi, nhà, gian (dùng cho nhà ở, những tòa nhà nhỏ, trường học, bệnh viện)
VD: 一所学校 (yī suǒ xuéxiào)
Một ngôi trường
一所医院 (Yī suǒ yīyuàn)
Một bệnh viện
45. 对 duì
– Đôi, cặp
VD: 一对夫妇 (yī duì fūfù)
Một cặp vợ chồng
46. 根 gēn
– Chiếc, cái (dùng cho vật dài và nhỏ)
VD: 两根筷子 (Liǎng gēn kuàizi)
Hai chiếc đũa
一根头发 (yī gēn tóufǎ)
Một sợi tóc
47. 幅 fú
– Bức, tấm, miếng (dùng cho vải vóc, tranh ảnh)
VD: 一幅画 (yī fú huà)
Một bức tranh
一幅布 (Yī fú bù)
Một tấm vải
48. 道 dào
– Dòng, vết, vệt, sợi (thường dùng cho sông ngòi, chỉ những vật dài: cánh cửa, bức tường)
VD: 一道河 (Yīdào hé)
Một dòng sông
一道门 (yīdào mén)
Một cánh cửa
– Dùng cho câu hỏi
VD: 一道题 (Yīdào tí)
Một câu hỏi
49. 队 duì
– Đoàn, đội
VD: 一队战士 (yī duì zhànshì)
Một đoàn chiến sĩ
50.阵 zhèn
– Trận, cơn
VD: 一阵雨 (Yī zhèn yǔ)
Một trận mưa
一阵风 (yī zhèn fēng)
Một trận gió
51. 台 tái
– Chiếc, cái (thường dùng cho máy móc, điện tử)
VD: 一台电脑 (yī tái diànnǎo)
Một chiếc máy tính
一台电视机 (Yī tái diànshì jī)
Một chiếc ti vi
52.盒 hé
– Hộp
VD: 一盒巧克力 (Yī hé qiǎokèlì)
Một hộp socola
53.节 jié
– Tiết, đoạn
VD: 一节课 (Yī jié kè)
Một tiết học
两节火车 (liǎng jié huǒchē)
Hai toa tàu
54.封 fēng
– Bức, lá, phong
VD: 一封信 (yī fēng xìn)
Một bức thư
55.束 shù
– Bó, chùm
VD: 一束鲜花 (Yī shù xiānhuā)
Một bó hoa tươi
56.趟 tàng
– Lần, chuyến
VD: 一趟火车 (yī tàng huǒchē)
Một chuyến tàu
去了一趟 (qù le yī tàng)
Đi một chuyến
Trên đây là những lượng từ chúng ta thường gặp và sử dụng trong đời sống, không quá khó để học phải không nào? Chúng ta hãy học và tập áp dụng dần dần để trở thành một thói quen trong việc sử dụng lượng từ khi học tiếng Trung nhé!
Cùng theo dõi nhiều video bổ ích hơn tại kênh học tập của Trung Tâm Hoa Ngữ Zhong Ruan nhé! https://zhongruan.edu.vn/fnxff
Tham gia group học tiếng Trung để trao đổi và học thêm nhiều tài liệu thú vị nhé! https://zhongruan.edu.vn/8EgF3
Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung của mình.
Trung Tâm Hoa Ngữ ZhongRuan sẽ luôn đồng hành cùng bạn!