Tiếp theo loạt bài từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, Zhong Ruan chia sẻ tiếp tục từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về giày dép và giày dép thể thao. Bạn cũng có thể tải file pdf ở cuối bài viết.
Thật vậy, bạn kinh doanh giày dép hay đặt mua giày dép từ trang web Trung Quốc Taobao, Alibaba, 1688.COM, TMALL.COM thì từ vựng tiếng Trung về giày dép chắc chăn bạn sẽ cần đến.
Từ vựng tiếng Trung về giày dép
- Ủng: 靴xuē
- Ủng nam: 男靴nán xuē
- Ủng nữ: 女靴 nǚ xuē
- Ủng đi ngựa: 马靴 mǎxuē
- Ủng ngắn cổ: 短统靴duǎn tǒng xuē
- Ủng cao cổ: 长统靴 cháng tǒng xuē
- Ủng ngắn cổ của nữ: 轻便短统靴qīngbiàn duǎn tǒng xuē
- Ủng da: 皮靴 pí xuē
- Ủng đi mưa: 雨靴yǔxuē
- Ủng đi mưa cao cổ kiểu wellington: 威灵顿长统雨靴 wēi líng dùn cháng tǒng yǔxuē
- Ủng của trẻ con: 童靴tóng xuē
- Giày: 鞋子 xiézi
- Giày nam: 男鞋nán xié
- Giày nữ: 女鞋nǚ xié
- Giày trẻ con: 童鞋tóngxié
- Giày mềm của trẻ sơ sinh: 婴儿软鞋yīng’ér ruǎn xié
- Giày da: 皮鞋píxié
- Giày da lộn: 绒面革皮鞋róng miàn gé píxié
- Giày da vằn: 粒面皮鞋 lì miàn píxié
- Giày da cừu: 羊皮鞋yáng píxié
- Giày da sơn: 漆皮鞋qīpíxié
- Giày da đế cao su đúc: 模压胶底皮鞋 móyā jiāo dǐ pí xié
- Giày thể thao: 运动鞋yùndòng xié
- Giày chơi cầu lông: 网球鞋 wǎngqiú xié
- Giày đi cát, giày nhẹ có đế cao su: 沙地鞋 shā dì xié
- Giày cưỡi ngựa: 鞍脊鞋ān jí xié
- Giày bằng vải oxford: 牛津鞋niújīn xié
- Giày đi tuyết: 雪鞋 xuě xié
- Dép quai hậu nữ: 露跟女鞋 lù gēn nǚ xié
- Giày nữ cao gót: 细高跟女鞋xì gāo gēn nǚ xié
- Giày vải không dây: 无带便鞋wú dài biànxié
- Giày vải liền tất: 连袜便鞋 lián wà biànxié
- Giày thắt dây: 扣带鞋kòu dài xié
- Giày thuyền, dép xuồng: 船鞋 chuán xié
- Giày đế mềm: 软底鞋ruǎn dǐ xié
- Giày đế bằng: 平跟鞋píng gēn xié
- Giày đế thấp: 低跟鞋dī gēn xié
- Giày cao gót: 高跟鞋gāogēnxié
- Giày cao gót kiểu gót bè: 木屐式坡形高跟鞋 mùjī shì pō xíng gāogēnxié
- Giày mũi thấp: 低帮鞋dī bāng xié
- Giày mũi cao: 高帮鞋gāo bāng xié
- Dép: 凉鞋liángxié
- Dép nhựa: 塑料凉鞋sùliào liángxié
- Giày đi mưa: 雨鞋yǔxié
- Giày đi mưa: 套鞋 tàoxié
- Giày cỏ: 草鞋 cǎoxié
- Giày vải: 布鞋bùxié
- Giày nhựa: 塑料鞋sùliào xié
- Giày bông: 棉鞋mián xié
- Guốc gỗ: 木屐 mùjī
- Giày đinh: 钉鞋dīngxié
- Giày lót nỉ: 毡鞋 zhān xié
- Giày satin (sa tanh): 缎子鞋 duànzi xié
- Giày satin thêu: 绣花缎子鞋 xiùhuā duànzi xié
- Giày lễ phục, giày tây: 礼服鞋 lǐfú xié
- Dép lê: 拖鞋 tuōxié
- Dép lê đế bằng: 平底拖鞋píng dǐ tuōxié
- Dép nhựa xốp: 泡沫塑料拖鞋pàomò sùliào tuōxié
- Dép lê xốp: 海绵拖鞋hǎimián tuōxié
- Giày cao su: 胶鞋jiāoxié
- Giày vải bạt (giày bát kết): 帆布鞋 fānbù xié
- Giày vải bạt đế cao su (đế kếp): 帆布较低鞋 fānbù jiào dī xié
- Giày đế cao su: 像胶底鞋 xiàng jiāo dǐ xié
- Ngành đóng giày: 制鞋业zhì xié yè
- Hiệu giày, tiệm giày: 鞋店 xiédiàn
- Cửa hàng bán giày, ủng: 靴鞋店xuē xié diàn
- Thợ đóng giày: 制鞋工人zhì xié gōngrén
- Thợ sửa giày: 补鞋匠bǔ xiéjiàng
- Hộp đựng giày: 鞋盒 xié hé
- Kiểu giày: 鞋样xié yàng
- Số đo giày: 鞋的尺码xié de chǐmǎ
- Mặt giày: 鞋面xié miàn
- Thành giày, má giày: 鞋帮 xiébāng
- Phần trong giày: 鞋里 xié lǐ
- Vải tua viền: 沿条yán tiáo
- Gót giày: 鞋跟xié gēn
- Gót giày nhiều lớp: 叠层鞋跟dié céng xié gēn
- Gót cao nhọn: 细高跟xì gāo gēn
- Đế giày: 鞋底xié dǐ
- Lưỡi giày: 鞋舌xié shé
- Mũi giày: 鞋尖xié jiān
- Mõm giày (chỗ cho chân vào): 鞋口xié kǒu
- Bột đánh giày: 鞋粉xié fěn
- Xi đánh giày: 鞋油xiéyóu
- Cốt khuôn giày: 鞋楦 xié xuàn
- Dây giày: 鞋带xié dài
- Dây ủng: 靴带xuē dài
- Dây kéo ủng (kéo chân ra khỏi ủng): 拔靴带bá xuē dài
- Sáp vuốt chỉ khâu giày: 鞋线蜡xié xiàn là
- Miếng xỏ giày (cái đót giày): 鞋拔 xié bá
- Lỗ xâu dây giày: 鞋扣xié kòu
- Miếng lót đáy giày: 鞋垫xié diàn
- Miếng lót trong giày: 鞋内衬垫xié nèi chèn diàn
Học tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại tiệm giày
Là tín đồ mua sắm thì bạn không nên bỏ qua việc học các câu giao tiếp tiếng Trung tại cửa hàng bán giày để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp của người bán hàng. Cùng tìm hiểu các đoạn hội thoại ngắn dưới đây để nâng cao kiến thức giao tiếp của mình nào !
在鞋店 Tại tiệm giày
1. Hội thoại
Hội thoại 1
欢迎光临!
Huānyíng guānglín!
Chào mừng anh tới xem hàng!
男鞋在哪里?
Nán xié zài nǎlǐ?
Giầy nam để ở đâu?
你想找正装皮鞋还是运动休闲鞋?
Nǐ xiǎng zhǎo zhèngzhuāng píxié háishì yùndòng xiūxián xié?
Anh muốn tìm giày da đi với lễ phục hay tìm giày thể thao?
给我看篮球鞋和日常休闲鞋。
Gěi wǒ kàn lánqiú xié hé rìcháng xiūxián xié.
Cho tôi xem giày bóng rổ và giày đi hàng ngày.
好的,你穿几号码的鞋子?还有日常休闲鞋,我们店有各种各样的,比如你要圆头还是方头?或者系带的还是套脚的?
Hǎo de, nǐ chuān jǐ hàomǎ de xiézi? Hái yǒu rìcháng xiūxián xié, wǒmen diàn yǒu gè zhǒng gè yàng de, bǐrú nǐ yào yuán tóu háishì fāng tóu? Huòzhě xì dài de háishì tào jiǎo de?
Được, anh đi giày số bao nhiêu? Còn giày đi hàng ngày, tiệm chúng tôi có rất nhiều kiểu, ví dụ anh muốn mũi tròn hay vuông? Hoặc là giày có dây thắt hay giày lười?
我穿 42码的鞋子。休闲鞋我想看圆头,系带的,有哪种品牌?
Wǒ chuān 42 mǎ de xiézi. Xiūxián xié wǒ xiǎng kàn yuán tóu, xì dài de, yǒu nǎ zhǒng pǐnpái?
Tôi đi giày số 42. Tôi muốn xem giày mũi tròn, có dây thắt, có những nhãn hiệu nào?
我们这里最好卖的是 GUCCI, LV鞋子。你看 GUCCI时尚潮流真皮套脚皮鞋,这双鞋好看吗?
Wǒmen zhèlǐ zuì hǎo mài de shì GUCCI, LV xiézi. Nǐ kàn GUCCI shíshàng cháoliú zhēnpí tào jiǎo píxié, zhè shuāng xié hǎokàn ma?
Chúng tôi bán chạy nhất ở đây là giày GUCCI, LV. Anh xem giày lười da thật thời thượng này xem, đôi giày này đẹp không?
哦,很好看,是真皮吗?
Ó, hěn hǎokàn, shì zhēn pí ma?
Ồ, rất đẹp, là da thật à?
不是的,这是国际顶级品牌,如果你想买就去专卖店,我们这里的产品都是名牌模仿品。
Bùshì de, zhè shì guójì dǐngjí pǐnpái, rúguǒ nǐ xiǎng mǎi jiù qù zhuānmài diàn, wǒmen zhèlǐ de chǎnpǐn dōu shì míngpái mófǎng pǐn.
Không phải, đây là nhãn hiệu đẳng cấp thế giới, nếu anh muốn mua thì nên đến cửa hàng chính hãng, sản phẩm của chúng tôi ở đây đều là hàng giả hàng hiệu.
这样说质量不好吗?
Zhèyàng shuō zhìliàng bù hǎo ma?
Nói như vậy thì chất lượng không tốt à?
完全不是的。这些产品没有比真品好但质量还行,你穿几年也不坏啊。
Wánquán bùshì de. Zhèxiē chǎnpǐn méiyǒu bǐ zhēnpǐn hǎo dàn zhìliàng hái xíng, nǐ chuān jǐ nián yě bù huài a.
Hoàn toàn không phải. Những sản phẩm này không tốt như hàng thật nhưng chất lượng khá được, anh đi mấy năm cũng không hỏng mà.
价格一定也便宜多。
Jiàgé yīdìng yě piányí duō.
Giá cả nhất định rẻ hơn nhiều.
就是,只有两百块人民币。
Jiùshì, zhǐyǒu liǎng bǎi kuài rénmínbì.
Đúng vậy, chỉ có 200 nhân dân tệ thôi.
好,给我 42号的。
Hǎo, gěi wǒ 42 hào de.
Được, lấy tôi đôi số 42.
Hội thoại 2
我可以看那双红色的高跟鞋吗?
wǒ kěyǐ kàn nà shuāng hóngsè de gāogēnxié ma?
Tôi có thể xem đôi giày cao gót màu đỏ kia không?
可以,请坐,我拿给你看。
Kěyǐ, qǐng zuò, wǒ ná gěi nǐ kàn.
Có thể, mời ngồi, tôi lấy cho chị xem nhé.
这双鞋的鞋跟是 9厘米的。
Zhè shuāng xié de xié gēn shì 9 límǐ de.
Đế đôi này cao 9cm.
粗跟的,我想找细跟的。
Cū gēn de, wǒ xiǎng zhǎo xì gēn de.
Đế to à, tôi muốn tìm đế giầy nhỏ cơ.
好的,你看这双白色的鞋子,上面还有红色的蝴蝶结,多淑女啊。
Hǎo de, nǐ kàn zhè shuāng báisè de xiézi, shàngmiàn hái yǒu hóngsè de húdiéjié, duō shūnǚ a.
Được, chị xem đôi màu trắng này đi, mặt trên có nơ đỏ, nhìn rất nữ tính.
是啊。你们店还有其他种类吗?
Shì a. Nǐmen diàn hái yǒu qítā zhǒnglèi ma?
Đúng vậy. Cửa hàng em có các loại giày khác không?
你想要什么我们都有,凉鞋,拖鞋娃娃鞋,靴子,运动鞋,长筒靴等等。
Nǐ xiǎng yào shénme wǒmen dōu yǒu, liángxié, tuōxié wáwá xié, xuēzi, yùndòng xié, zhǎng tǒng xuē děng děng.
Chị muốn mua gì cửa hàng em đều có, dép lê, tông, giày búp bê, bốt, giầy thể thao,…
我想买软面皮的娃娃鞋。
Wǒ xiǎng mǎi ruǎn miànpí de wáwá xié.
Chị muốn mua giày búp bê da mềm.
这条款怎么样?在越南生产的产品,最几年很多人都爱用越南的产品呢。
Zhè tiáokuǎn zěnme yàng? Zài yuènán shēngchǎn de chǎnpǐn, zuì jǐ nián hěnduō rén dōu ài yòng yuènán de chǎnpǐn ne.
Kiểu này thì sao ạ? Sản phẩm sản xuất ở Việt Nam, mấy năm gần đây rất nhiều người thích dùng sản phẩm của Việt Nam mà.
是啊,越南产品质量好,货样也好看,价格一般。我买这双。
Shì a, yuènán chǎnpǐn zhí liàng hǎo, huòyàng yě hǎokàn, jiàgé yībān. Wǒ mǎi zhè shuāng.
Đúng vậy, sản phẩm Việt Nam chất lượng tốt, mẫu mã cũng đẹp, giá cả phải chăng. Chị mua đôi này.
2. Từ vựng của đoạn hội thoại trên
1 | 皮鞋 | Píxié | giày da |
2 | 休闲鞋 | xiūxián xié | giày ở nhà, giày đi thường ngày |
3 | 运动鞋 | yùndòng xié | giày thể thao |
4 | 篮球鞋 | lánqiú xié | giày bóng rổ |
5 | 日常 | rìcháng | thường ngày |
6 | 比如 | bǐrú | ví dụ |
7 | 圆头 | yuán tóu | mũi tròn |
8 | 方头 | fāng tóu | mũi vuông |
9 | 系带 | xì dài | dây thắt giày |
10 | 套脚 | tào jiǎo | giày lười |
11 | 双 | shuāng | đôi |
12 | 真皮 | zhēnpí | da thật |
13 | 模仿皮 | mófǎng pí | hàng nhái |
14 | 高跟鞋 | gāogēnxié | giày cao gót |
15 | 厘米 | límǐ | cm |
16 | 细跟 | xì gēn | đế nhỏ |
17 | 粗跟 | cū gēn | đế thô |
18 | 蝴蝶结 | húdiéjié | nơ |
19 | 拖鞋 | tuōxié | dép lê |
20 | 凉鞋 | liángxié | tông, xăng đan |
21 | 靴子 | xuēzi | bốt |
22 | 娃娃鞋 | wáwá xié | giày búp bê |
23 | 长筒靴 | zhǎng tǒng xuē | ủng |
24 | 货样 | huòyàng | kiểu mẫu |
25 | 一般 | yībān | thông thường |
Từ vựng tiếng Trung 8 hãng giày thể thao nổi tiếng
Các hãng giày thể thao hẳn là không còn xa lạ gì với các bạn. Vậy bạn đã biết tên tiếng Trung của nó chưa?
爱迪达 :Adidas
匡威:Converse
斐乐:FILA
盖世威:K-SWISS
译作新百伦或纽巴伦: NEW BALANCE
耐克:NIKE
彪马:PUMA
锐步:REEBOK